Trang chủ

Giới thiệu

Tôn hoa Sen

Tôn Đông Á

Tôn Cách Nhiệt

Bảng giá tôn

Giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Phân biệt tôn lạnh và tôn kẽm, nên sử dụng tôn lạnh hay tôn kẽm?

0/5 (0 votes)

Tôn lạnh và tôn kẽm là 2 vật liệu tôn lợp mái được ưa chuộng, sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Mỗi sản phẩm sẽ có những ưu điểm và đặc tính riêng nên sẽ ứng dụng hoàn toàn khác nhau. Tùy vào từng yêu cầu công trình và đặc thù vùng miền, thời tiết mà lựa chọn dòng sản phẩm tôn phù hợp.


Ở bài viết này, tôn thép Hoàng Phúc sẽ giới thiệu đến quý khách cách phân biệt tôn lạnh và tôn kẽm cùng với quy cách khổ tôn lạnh và tôn kẽm để bạn có thêm thông tin và sự lựa chọn phù hợp khi có nhu cầu sử dụng tôn lợp mái nhé.

1. Phân biệt tôn lạnh và tôn kẽm

Tôn lạnh và tôn kẽm đều là sản phẩm tôn lợp mái nhưng đặc điểm, đặc tính hoàn toàn khác nhau. Độ bền và tuổi thọ hoàn toàn khác nhau nên ứng dụng tôn lạnh và tôn kẽm tùy thuộc vào từng nhu cầu mà lựa chọn sản phẩm phù hợp. Sau đây là những thông tin giúp bạn phân biệt tôn lạnh và tôn kẽm nhé.


1.1 Khái niệm tôn lạnh và tôn kẽm

Tôn lạnh hay còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm, là sản phẩm tôn được sản xuất từ quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm trên chất liệu thép cán mỏng với tỉ lệ 43.5% kẽm, 55% nhôm và 1.5% silicon giúp tăng khả năng ăn mòn, chống oxy vượt trội, giúp mang lại chất lượng sản phẩm ưu việt. Tôn lạnh có nhiều màu, bề mặt tôn đẹp, có độ bền cao, gấp 4 lần so với tôn kẽm.

Tôn kẽm là sản phẩm tôn được làm từ thép cán mỏng và phủ lớp kẽm nguyên chất với độ dày từ 180gr/m2 đến 600gr/m2. Lớp kẽm có khả năng chống gỉ sét và chống ăn mòn tốt, tuy nhiên khả năng chống oxy hóa và khả năng chống nóng thấp hơn so với tôn lạnh. Bề mặt tôn đẹp, sang trọng, bóng sáng. Màu sắc tôn chủ yếu là màu xám.

1.2 Chất liệu làm tôn lạnh và tôn kẽm

Tôn lạnh và tôn kẽm đều là sản phẩm tôn lợp mái được làm   từ thép cán mỏng, sau đó mạ hợp kim với chất liệu khác nhau. bên ngoài để tăng khả năng gỉ sét, chống ăn mòn, bảo vệ lớp thép lõi bên trong khỏi những tác động từ môi trường khắc nghiệt bên ngoài, đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình.


Tuy nhiên tôn lạnh và tôn kẽm được phủ lớp kim loại bên ngoài hoàn toàn khác nhau. Tôn lạnh: phủ hợp kim nhôm kẽm. Tôn kẽm: phủ hợp kim kẽm nguyên chất. Nên tính chất và ứng dụng tôn lạnh và tôn kẽm cũng hoàn toàn khác nhau.

1.3 Quy trình sản xuất tôn lạnh và tôn kẽm

Với chất liệu và hợp kim phủ bề mặt khác nhau thì quy trình sản xuất tôn lạnh và tôn kẽm cũng hoàn toàn khác nhau. Quý khách có thể tìm hiểu rõ quy trình sản xuất tôn lạnh và tôn kẽm để xác định được đặc điểm từng sản phẩm và có sự lựa chọn phù hợp nhất.

a) Quy trình sản xuất tôn lạnh:

  • Bước 1: Chuẩn bị nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn
  • Bước 2: Xử lý bề mặt thép cán mỏng
  • Bước 3: Ủ băng để làm cuộn thép mềm hơn
  • Bước 4: Mạ nhôm kẽm bằng công nghệ mạ NOF
  • Bước 5: Làm nguội tôn
  • Bước 6: Sơn phủ lớp sơn định hình với màu sắc đa dạng, bền màu, tăng khả năng bảo vệ sản phẩm.
  • Bước 7: Cán tôn theo yêu cầu

b) Quy trình sản xuất tôn kẽm:

  • Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu thép tấm dạng cuộn
  • Bước 2: Tẩy gỉ và phủ dầu để làm sạch nguyên liệu
  • Bước 3: Cán nguộn và cắt biên
  • Bước 4: Mạ kẽm bằng công nghệ nhúng nóng NOF và sử dụng lò đốt không oxy
  • Bước 5: Làm nguội và cán tôn theo yêu cầu.

1.4 Ưu điểm tôn lạnh và tôn kẽm

Tôn lạnh:

  • Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm và lớp sơn định hình giúp tăng độ bền tôn lạnh lên rất cao, gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện, môi trường.
  • Có khả năng chống oxy hóa, trầy xước cực cao, bảo vệ tôn lợp mái trước những tác động từ bên ngoài.
  • Có khả năng hạn chế hấp thu nhiệt lượng tốt, giúp chống nóng hiệu quả cho công trình.
  • Lớp sơn bên ngoài bề mặt đa dạng, giúp tăng giá trị thẩm mỹ, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế khác nhau.
  • Tôn bền, tuổi thọ cao, tuổi thọ trung bình từ 20 đến 30 năm. Tuổi thọ có thể cao hơn trong điều kiện môi trường bình thường.

Tôn kẽm:

  • Bề mặt tôn đẹp, bóng sáng, ít bị trầy xước.
  • Khả năng chống oxy hóa tốt, ít bị hoen gỉ.
  • Tuổi thọ trung bình từ 10 đến 15 năm. Tuổi thọ có thể ngắn hơn trong môi trường khắc nghiệt.
  • Giá thành rẻ, phù hợp với mọi nhu cầu.

1.5 Nhược điểm tôn lạnh và tôn kẽm

  • Tôn lạnh: giá thành cao hơn tôn kẽm
  • Tôn kẽm: khả năng chống oxy hóa không cao, chỉ phù hợp với một số công trình không phải tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt hay hóa chất.

1.6 Nên sử dụng tôn lạnh hay tôn kẽm?

Với sự khác nhau về tôn lạnh và tôn kẽm như vậy thì khi sử dụng tôn lợp mái nên sử dụng tôn lạnh hay tôn kẽm? Tôn thép Hoàng Phúc nghĩ rằng tùy vào từng yêu cầu, mục đích sử dụng và đặc thù môi trường, điều kiện thời tiết mà lựa chọn sản phẩm tôn phù hợp.


Nếu trong điều kiện môi trường bình thường thì cả tôn kẽm và tôn lạnh đều sử dụng tốt. Riêng môi trường khắc nghiệt như khu vực ven biển, khu công nghiệp hoặc những vùng sương mù, sương muối... thì nên chọn tôn lạnh vì khả năng chống oxy hóa tốt hơn, vì tuổi thọ và độ bền cao hơn. Và tất nhiên giá  thành tôn lạnh sẽ cao hơn tôn mạ kẽm.

Một lưu ý khác là quý khách nên chọn độ dày tôn phù hợp với kết cấu và thiết kế công trình, màu sắc tôn phù hợp với màu sắc và phong cách tổng thể ngôi nhà, ưu tiên lựa chọn sản phẩm tôn lợp mái chính hãng, từ các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tuổi thọ cho cả công trình xây dựng nhé.

2. Quy cách khổ tôn lạnh và tôn kẽm

Tôn thép Hoàng Phúc chia sẻ đến quý khách những quy cách khổ tôn lạnh và tôn kẽm sử dụng khá phổ biến hiện nay. Tùy vào mục đích sử dụng, diện tích và từng đặc thù của công trình mà lựa chọn quy cách, kích thước, độ dày hay kiểu sóng phù hợp nhất.


2.1 Quy cách tôn 5 sóng

  • Khổ chiều rộng: 1070mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm
  • Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.

2.2 Quy cách tôn 9 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn: 1000mm
  • Khoảng cách giữa các bước sóng:125
  • Chiều cao sóng tôn: 21
  • Độ dày: 0.35mm – 0.50mm
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu khách hàng.

2.3 Quy cách tôn 11 sóng

  • Khổ tôn: 1,07m thành phẩm; khổ rộng hữu dụng 1m
  • Khoảng cách giữa các sóng: 10cm.
  • Chiều cao sóng tôn: 2 cm
  • Độ dày tôn: 0,8mm, 1mm, 1,5mm, 2mm, 3mm
  • Chiều dài thông dụng 2m, 2,4m, 3m

2.4 Quy cách tôn 13 sóng

  • Chiều rộng khổ tôn: 1000mm hữu dụng, thành phẩm là: 1070mm, 1200mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 90mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 20mm.
  • Độ dày tôn 13 sóng: 0.8mm – 0.55mm
  • Chiều dài tôn 13 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

3. Công ty tôn thép Hoàng Phúc

Công ty tôn thép Hoàng Phúc là đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm tôn lợp mái chính hãng từ các thương hiệu lớn của nước ta như: Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hòa Phát… sản phẩm luôn đa dạng mẫu mã, quy cách và có sẵn tại xưởng để quý khách hàng có thể tham khảo, lựa chọn và sử dụng ngay khi có nhu cầu.


Đặc biệt, với kinh nghiệm phân phối tôn thép chính hãng, chúng tôi cam kết từng sản phẩm xuất xưởng luôn có đầy đủ giấy tờ, chính sách bảo hành, bảo dưỡng giúp quý khách hoàn toàn an tâm khi sử dụng, không sợ hàng giả, hàng nhái. Hoàng Phúc nói không với những sản phẩm kém chất lượng, luôn phân phối chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng.

Là đại lý trực tiếp, chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá tôn thép mới nhất, đồng thời cũng có nhiều chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho đối tác dài lâu, khách hàng mua số lượng lớn hoặc kể cả khách hàng mới. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tôn thép, bạn cần báo giá chính xác thời điểm hiện tại hay lựa chọn sản phẩm phù hợp thì liên hệ ngay Hoàng Phúc nhé.

Tôn thép Hoàng Phúc sẽ đồng hành tư vấn, giúp quý khách hàng lựa chọn sản phẩm PHÙ HỢP, ĐÚNG GIÁ và sản phẩm CHÍNH HÃNG. Hỗ trợ quý khách hàng giao hàng tận nơi, nhanh chóng để kịp mọi tiến độ. Mọi thông tin chi tiết liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ cụ thể nhé. Hotline: 0919 077 799 - 0828 277 799.

3.1 Các sản phẩm tại công ty tôn thép Hoàng Phúc

Công ty tôn thép Hoàng Phúc chuyên cung cấp vật liệu xây dựng và sắt thép xây dựng như: 

  • Tôn lợp mái chính hãng
  • Thép hộp, thép hình, thép xây dựng là thế mạnh của công ty
  • Vật liệu xây dựng

3.2 Cam kết dịch vụ

 Lấy uy tín và chất lượng làm tiêu chuẩn và sự phát triển của chúng tôi, Hoàng Phúc mong rằng từng khách hàng khi đến với chúng tôi là một sự hài lòng, lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Chúng tôi luôn đồng hành, hỗ trợ quý khách với các cam kết như sau:

  • Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ
  • Giá cả cạnh tranh, cập nhật mới nhất
  • Giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tận nơi
  • Chuyên nghiệp, lấy uy tín và trách nhiệm làm sự phát triển.

Để được tư vấn và cập nhật bảng giá tôn thép mới nhất từ nhà máy của các thương hiệu tôn chính hãng vui lòng liên hệ trực tiếp Tôn thép Hoàng Phúc nhé. Hotline: 0939 066 130 - 0933 144 555. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi yêu cầu, thắc mắc của quý khác.

>> xem thêm: tôn lợp nhà có mấy loại

Công ty tôn thép Hoàng Phúc

  • Văn phòng: 31 Đường 21, Tổ 21 , Khu Phố 2 , Phường Bình Chiểu, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
  • Kho hàng: Số 435 Hà Huy Giáp .Khu Phố 5.Phường Thạnh Xuân Q12 ,TPHCM 
  • Email: tonthephoangphuc@gmail.com
  • Website:https://www.tonthephoangphuc.com
  • Hotline: 0919 077 799 – 0828 277 799