Trang chủ

Giới thiệu

Tôn hoa Sen

Tôn Đông Á

Tôn Cách Nhiệt

Bảng giá tôn

Giá thép

Vật liệu XD

Liên hệ

Tiêu chuẩn nghiệm thu lợp mái tôn cùng tôn thép Hoàng Phúc

5.0/5 (3 votes)

Để đảm bảo chất lượng mái lợp an toàn, bền, tuổi thọ cao thì phải có những tiêu chuẩn nghiệm thu lợp mái tôn đúng kỹ thuật, rõ ràng để giúp gia chủ có thể kiểm tra, đánh giá khách quan nhất. Tùy vào từng đặc điểm mái lợp mà có những sự thay đổi khác nhau, tuy nhiên những tiêu chuẩn nghiệm thu quan trọng, gia chủ cần nắm rõ.


Ở bài viết này, tôn thép Hoàng Phúc sẽ chia sẻ đến bạn những kinh nghiệm nghiệm thu mái tôn đúng kỹ thuật và các bước lợp mái tôn. Nếu quý khách đang chuẩn bị lợp mái thì nên tham khảo để có sự chuẩn bị tốt nhất nhé. 

1. Các bước chuẩn bị lợp mái tôn

Việc xác định các bước chuẩn bị lợp mái trước khi thi công để có sự chuẩn bị kỹ không chỉ đảm bảo an toàn và đúng kỹ thuật khi lợp mái mà còn giúp hệ thống mái lợp bền, độ thẩm mỹ cao, tuổi thọ lâu dài, hạn chế tình trạng sửa chữa mái lợp, tiết kiệm chi phí.


Tùy vào từng đặc điểm mái lợp, tùy vào từng thiết kế tổng thể của công trình mà có những yêu cầu để chuẩn bị cho việc lợp mái khác nhau. Nhưng đây là những bước chuẩn bị lợp mái tôn quan trọng quý khách cần nắm rõ để chuẩn bị thực tốt, mái lợp sẽ đúng kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm chi phí.

1.1 Yêu cầu quan trọng khi lợp mái tôn đúng kỹ thuật

Sau đây là những tiêu chuẩn kỹ thuật về lợp mái tôn cần tham khảo và tìm hiểu kỹ để đảm bảo mang đến mái lợp bền, đẹp và sang trọng.

a) Tiêu chuẩn độ dốc mái tôn

Độ dốc của mái tôn là độ nghiêng của mái so với mặt phẳng của ngôi nhà, độ gốc phù hợp vừa giúp thoát nước tốt, vừa tránh tình trạng ứ đọng, giúp mái lợp có tuổi thọ cao, không bị thấm dột.

Tùy vào từng thiết kế mà có độ dốc mái tôn phù hợp. Mái tôn có độ dốc càng cao khả năng thoát nước càng nhanh nhưng sẽ tiêu hoa nguyên liệu, chi phí.

Theo các chuyên gia trong ngành xây dựng thì độ dốc tối thiểu của mái tôn nhà cấp 4 là 10% và tối đa là 20%. Độ dốc mái tôn tiêu chuẩn của nhà ống thường là 10% đến 15% tùy vào diện tích cần lợp. Quy định độ dốc mái tôn của loại nhà này tối thiểu là 10% và tối đa là 30%.

Đặc biệt, trong quá trình thi công, người thiết kế cần chú ý đến diện tích và tính độ dốc mái tôn một cách hợp lý để đảm bảo tính thẩm mỹ và chắc chắn cho ngôi nhà. 

Công thức tính độ dốc mái tôn là: i = H/L x 100% , trong đó:  

  • i - độ dốc mái 
  • H - chiều cao của mái
  • L - chiều dài của mái

b) Tiêu chuẩn chống dột mái tôn

Để đảm bảo việc mái tôn không bị thấm dột thì quý khách cần xác định những nguyên nhân dẫn đến mái tôn bị dột để phòng tránh và khắc phục tự lúc thi công. Việc này cực kỳ giúp gia chủ tiết kiệm chi phí, thời gian rất nhiều. Thông thường những nguyên nhân mái tôn bị dột sẽ là: 

  • Do quá trình thi công đóng đinh vít, phần giáp nối không chắc chắn, khoong bắt chặt, kín dẫn đến thấm dột.
  • Sự ăn mòn, oxy hóa của bề mặt tôn dưới điều kiện thời tiết khắt nghiệt.
  • Sự thay đổi về thời tiết thất thường dẫn đến mái tôn dễ bị co giãn ảnh hưởng đến cấu trức mái lợp.
  • Hệ thống thoát nước không được lắp đặt đúng cách, bị tắt nghẽn và ứ đọng.

Vậy nên khi chuẩn bị thi công mái lợp, cần xác định điều kiện thời tiết, môi trường và những tác động trong quá trình thi công, để từ đó có những tiêu chuẩn, sự chuẩn bị phù hợp nhất. 

Tùy vào từng đặc điểm mái lợp, tùy vào từng yêu cầu gia chủ mà có những tiêu chuẩn  chống dột mái tôn riêng: chọn tôn chất lượng, thi công quy trình kỹ, hệ thống thoát nước chuyên nghiệp, kết hợp nhiều cách bảo vệ mái tôn chống dột như là sử dụng tấm dán chống dột, sơn chống thấm,...

c) Tiêu chuẩn an toàn mái tôn khi lợp

Với kinh nghiệm Hoàng Phúc, quý khách có thể lưu lại những tiêu chuẩn an toàn mái tôn khi lợp để có thêm thông tin và cơ sở để chuẩn bị, đánh giá mái lợp an toàn, bền.

  • Yêu cầu về an toàn: Các thử nghiệm thích hợp được mô tả trong tiêu chuẩn sẽ chỉ ra đặc tính của các sản phẩm xét ở khía cạnh an toàn, môi trường và độ bền.
  • Yêu cầu đối với điều kiện thời tiết tự nhiên: Các sản phẩm phải chịu được gió tốc chiều cao như đã chỉ ra ở tiêu chuẩn
  • Khả năng chống tốc mái do gió: Thiết kế phải định rõ loại và số lượng các chốt (N) trên mỗi m2 đối với các độ dốc lớn hơn 15 %. Khả năng chống tốc mái do gió, Ru, được tính bằng Niutơn trên một mét vuông mái, được xác định bằng công thức: Ru = [giá trị được xác định theo (8.1) của TCVN 8052-2:2009 ] x N x 0,8, trong đó: 0,8 là hệ số cho công trình có hình dạng bình thường.
  • Yêu cầu chống cháy: Khi thiết kế mái phải lựa chọn sản phẩm lợp và vật liệu kết cấu đảm bảo đáp ứng phù hợp với cấp và loại phòng chống cháy quy định cho nhà và công trình xây dựng.
  • Yêu cầu bảo dưỡng: Phải có thiết kế chỉ dẫn bảo dưỡng mái để duy trì các đặc tính chung của sản phẩm lợp sử dụng vào mái.
  • Yêu cầu phụ kiện: Thiết kế chỉ dẫn lắp  đặt mái cần đề cập chi tiết về các phụ kiện và cách lắp  đặt phù hợp cho việc lợp mái.

1.2 Chuẩn bị trước khi lợp mái tôn

Sau khi đã tìm hiểu về các yêu cầu quan trọng của một mái tôn lợp an toàn và đúng kỹ thuật, quý khách bắt đầu chuẩn bị lợp mái tôn theo từng bước dưới đây:


  • Bước 1: Xác định độ dốc mái tôn, khoảng cách xà gồ, phương pháp chống sét cho mái lợp. Từng công đoạn phải có thông số chi tiết, rõ ràng từ đó tính toán và chuẩn bị các vật liệu xây dựng cần thiết. Yêu cầu quan trọng của bước này là phải đảm bảo vật liệu xây dựng đều phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật như không bị cong, vênh, không bị gỉ sét…
  • Bước 2: Tính toán và chuẩn bị số lượng tôn lợp mái phù hợp với kích thước và cấu trúc mái lợp. Khi mua tôn lợp mái cần lưu ý kiểm tra chất lượng sản phẩm để tránh phải việc mua nhầm hàng giả, hàng nhái.
  • Bước 3: Chuẩn bị những dụng cụ, đinh, ốc vít, keo… hỗ trợ cho việc thi công mái lợp nhanh chóng.

1.3 Thực hiện thi công mái tôn

Sau khi đã chuẩn bị đầy đủ dụng cụ và vật liệu thi công mái tôn, quý khách tiến hành lợp mái theo từng bước dưới đây:

  • Bước 4: Lắp đặt tấm lợp. Lưu ý nên bắt đầu lắp từ đỉnh cao nhấp cho tới mép mái, sau đó sử dụng đinh vít, vòng đệm cao su để cố định tấm lợp. Và tiếp tục xếp các tấm lợp khác cho đến khi kín. Tấm lợp đầu tiên, ngoài rìa mái lợp mái nhô ra so với mép mái ít nhất 2cm. Khoảng cách giữa các tấm tôn lợp phải xếp chồng lên nhau ít nhất 2,5cm.
  • Bước 6: Lắp đặt máng nước và tấm úp nóc theo bản thiết kế. Lưu ý cần thực hiện thi công đúng theo thiết kế và các yếu tố kỹ thuật để đảm bảo khả năng chống thoát nước tốt. Việc này ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và tuổi thọ của mái tôn về sau.
  • Bước 7: Lắp đặt diềm mái. Khi lắp đặt diềm mái cần lưu ý đặt diềm mái chồng lên các cạnh của máng nước để không xảy ra hiện tượng dột, đọng nước…
  • Bước 8: Tiếp tục bắn đinh vít, keo mái lợp và kiểm tra lại các đường nối cũng như quá trình thi công của tôn.
  • Bước 9: Hoàn thành quy trình thi công mái lợp và bước vào quy trình nghiệm thu mái tôn lợp và bàn giao.

2. Kinh nghiệm nghiệm thu mái tôn

Với kinh nghiệm nhiều năm trong việc đồng hành cùng quý khách hàng mang đến những mái lợp bằng tôn đẹp, sang trọng, Hoàng Phúc chia sẻ đến quý khách những kinh nghiệm nghiệm thu mái tôn đúng kỹ thuật, an toàn và bền. Đặc biệt, giúp bạn từng bước kiểm tra, đánh giá mái lợp chi tiết.


2.1 Các tiêu chuẩn nghiệm thu lợp mái tôn?

Tiêu chuẩn nghiệm thu mái tôn lợp phổ biến hiện nay là tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8053:2009 về tấm lợp dạng sóng - yêu cầu thiết kế và hướng dẫn lắp đặt do Viện Kiến trúc Nhiệt đới - Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là tất cả các yêu cầu thiết kế và hướng dẫn cách lắp đặt các loại tấm lợp dạng sóng dùng cho mái nhà và công trình xây dựng. Vậy nên nếu bạn đang thi công mái tôn lợp thì hoàn toàn có thể sử dụng những tiêu chuẩn nghiệm mái tôn lợp TCVN 8053:2009 để đánh giá.

Tiêu chuẩn nghiệm thu mái tôn TCVN 8053:2009 gồm có:

a) Yêu cầu thiết kế:

  • Yêu cầu thông gió: Các mái dốc phải thiết kế thông gió đảm bảo có hai chuỗi khe hở cho phép không khí thông vào và thoát ra để tránh tích tụ hơi ẩm. Diện tích tiết diện ngang tối thiểu của mỗi dãy khe hở ít nhất là bằng 1/800 toàn bộ diện tích của mái. Các khe hở thông gió có thể đặt tại đầu hồi nếu như chúng không quá 12 m.
  • Yêu cầu cách nhiệt: Khi sử dụng sản phẩm lợp có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn ngưỡng thiết kế quy định, phải thiết kế bổ sung giải pháp cách nhiệt để đảm bảo yêu cầu cách nhiệt cho mái.
  • Yêu cầu cách âm: Khi sử dụng những sản phẩm có chỉ số giảm âm thấp hơn giá trị ngưỡng thiết kế quy định, phải thiết kế bổ sung một lớp cách âm để bảo đảm yêu cầu cách âm cho mái.
  • Yêu cầu chống ăn mòn bởi hóa chất: Các sản phẩm phải chống được sự ăn mòn gây ra từ nước mưa, sương muối, các axit thông thường và các chất kiềm. Sản phẩm không chống được sự ăn mòn hóa chất nêu trên, phải có chỉ dẫn thiết kế phủ hoặc sơn thêm một lớp có thành phần chính là acrylic ở bề mặt chịu bức xạ mặt trời trực tiếp.
  • Yêu cầu về an toàn: Các thử nghiệm thích hợp được mô tả trong tiêu chuẩn sẽ chỉ ra đặc tính của các sản phẩm xét ở khía cạnh an toàn, môi trường và độ bền.
  • Yêu cầu đối với điều kiện thời tiết tự nhiên: Các sản phẩm phải chịu được gió tốc chiều cao như đã chỉ ra ở tiêu chuẩn
  • Khả năng chống tốc mái do gió: Thiết kế phải định rõ loại và số lượng các chốt (N) trên mỗi m2 đối với các độ dốc lớn hơn 15 %.
  • Yêu cầu chống cháy: Khi thiết kế mái phải lựa chọn sản phẩm lợp và vật liệu kết cấu đảm bảo đáp ứng phù hợp với cấp và loại phòng chống cháy quy định cho nhà và công trình xây dựng.
  • Yêu cầu bảo dưỡng: Phải có thiết kế chỉ dẫn bảo dưỡng mái để duy trì các đặc tính chung của sản phẩm lợp sử dụng vào mái.
  • Yêu cầu phụ kiện: Thiết kế chỉ dẫn lắp  đặt mái cần đề cập chi tiết về các phụ kiện và cách lắp đặt phù hợp cho việc lợp mái.

b) Yêu cầu lắp đặt

  • Bố trí kết cấu đỡ tấm lợp (gỗ/ kim loại): Phải định rõ loại (các loại) khung phù hợp với sản phẩm dùng để lợp mái.
  • Chốt cố định: Phải cung cấp các thông số kỹ thuật của tất cả các loại chốt được đề xuất để cố định sản phẩm trên mái.
  • Đặt tấm lợp: Chọn sản phẩm mái tôn lợp phù hợp với điều kiện thời tiết từng khu vực vùng gió bão Việt Nam, đáp ứng cách yếu tố kỹ thuật, thiết kế mái hay những dụng cụ hỗ trợ như đòn tay, chân sóng phụ...
  • Liên kết tấm lợp: Để cố định tấm lợp mái một cách vững chắc, cần xem xét kỹ các thông tin sau đây: độ dốc tối thiểu; phạm vi các độ dốc và các phần chờm lên nhau của các tấm lợp (theo chiều dọc và theo chiều ngang); khoảng cách giữa hai đòn tay; số lượng các chốt trên mỗi mét vuông và vị trí của chúng trên sản phẩm lợp mái; khả năng chống tốc mái do gió (được tính theo TCVN 8052-2:2009 ).
  • Các phụ kiện lợp mái: Cần thể hiện rõ các thông số kỹ thuật cũng như hướng dẫn lắp đặt các chi tiết sau đây: rìa mái đầu hồi và rìa kết thúc mái; nóc mái; các khe mái hay các mối nối mái; các tấm lợp trong suốt có chức năng là các phụ kiện (nhỏ hơn 10 % diện tích).
  • Thông gió mái: Để mái và khung có thể tồn tại lâu dài, cần phải tạo ra sự tuần hoàn không khí trong không gian mái. Cần nghiên cứu kỹ sơ đồ khu vực cần phải thông gió tùy thuộc vào chiều dài của mái và độ dốc của mái.

2.2 Kinh nghiệm các bước nghiệm thu mái tôn

Với kinh nghiệm Hoàng Phúc thì quý khách cần lưu ý những điều sau đây để nghiệm thu mái tôn đạt yêu cầu cao nhé:

  • Có biên bản nghiệm thu đạt yêu cầu kỹ thuật (đầu vào) với tất cả nguyên vật liệu, phụ kiện theo đúng tiêu chuẩn chất lượng, độ bền trước khi lợp để đảm bảo chất lượng ổn định.
  • Có đầy đủ biên bản nghiệm thu về những phụ kiện, kết cấu nguyên vật liệu sau khi thi công dựa vào những quy định từ tiêu chuẩn nghiệm thu mái tôn bên trên, lưu ý thông số chi tiết để đảm bảo kiểm tra các yêu cầu lắp đặt đúng tiêu chuẩn.
  • Có biên bản nghiệm thu về kích thước hình dạng mái, độ dốc mái, đúng bề mặt mái lợp và sử dụng những thiết bị phụ kiện thi   công đúng với tổng thể mái tôn và những thiết kế khác đảm bảo đúng thiết kế và những quy định thi công mái lợp.
  • Có biên bản đánh giá về mặt phẳng tổng thể mái vòm để đánh giá về chất lượng và khả năng chịu lực của tổng thể mái lợp.

3. Các loại tôn lợp mái phổ biến

Chất lượng của từng loại tôn lợp mái cũng ảnh hưởng đến tuổi thọ và giá trị thẩm mỹ công trình. Tôn thép Hoàng Phúc giới thiệu đến quý khách những loại tôn lợp mái phổ biến và được đánh giá là tốt nhất hiện nay. Quý khách có thể tham khảo, tìm hiểu thêm khi có nhu cầu lợp mái tôn để lựa chọn mẫu tôn lợp mái phù hợp nhé.

3.1 Tôn lạnh màu

Tôn lạnh màu là dòng sản phẩm tôn lạnh được mạ thêm lớp sơn tĩnh điện cao cấp đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao, màu sắc đa dạng, bền màu, mang đến sự ổn định về chất lượng và giá trị thẩm mỹ cho công trình. Lớp sơn bề mặt không bị bong tróc, nứt trên bề mặt giúp đảm bảo giá trị thẩm mỹ bền lâu.


Tôn lạnh màu được ứng dụng đa dạng vào các công trình xây dựng như là: mái lợp, vách ngăn, biển quảng cáo... Tùy vào từng nhu cầu sử dụng, tùy vào từng đặc thù mà lựa chọn dòng sản phẩm tôn phù hợp nhất. Mọi thông tin chi tiết tư vấn, báo giá tôn lạnh màu liên hệ trực tiếp Hoàng Phúc để được tư vấn, hỗ trợ.

3.2 Tôn xốp cách nhiệt

Tôn xốp cách nhiệt là dòng sản phẩm tôn có cấu tạo 3 lớp: lớp tôn bề mặt, lớp xốp cách nhiệt và lớp nhự PVC hoặc màng lót bên dưới. Mỗi lớp có cấu tạo và chức năng riêng giúp tạo nên sản phẩm tôn xốp được nhiều người ưa chuộng. Ưu điểm nổi bật của tôn xốp là khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy cực kỳ hiệu quả.


Sản phẩm tôn xốp cách nhiệt là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện nay từ công nghiệp đến dân dụng, từ nhà ở đến xưởng sản xuất... Tất cả  các sản phẩm tôn xốp cách nhiệt đều có giấy tờ bảo hành, bảo dưỡng giúp quý khách hoàn toàn an tâm khi sử dụng. Tuổi thọ tôn xốp cách nhiệt lên tới 20-30 năm.

3.3 Tôn giả ngói

Tôn giả ngói hay còn gọi là tôn lạnh 1 lớp với thiết kế kiểu sóng ngói được dập/cán sóng vô cùng đặc biệt, cầu kỳ giống như ngói thật 100%, mang lại giá trị thẩm mỹ cực cao cho công trình xây dựng. Hiện nay trên thị trường tôn sóng ngói có 2 hình dạng là sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ phù hợp với nhiều công trình khác nhau.


Sản phẩm tôn giả ngói đẹp, sang trọng, độ bền cao, chịu lực tốt, đặc biệt có khả năng chống oxy hóa, gỉ sét cực tốt, mang đến sự an tâm cho người sử dụng. Ứng dụng tôn giả ngói phổ biến là những công trình biệt thự, nhà cổ, những công trình mang giá trị văn hóa, lịch sử… hay những gia chủ có gu thẩm mỹ độc đáo, có cá tính riêng.

4. Công ty tôn thép Hoàng Phúc

Công ty tôn thép Hoàng Phúc là đơn vị chuyên phân phối các sản phẩm tôn lợp mái chính hãng từ các thương hiệu lớn của nước ta như: Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hòa Phát… sản phẩm luôn đa dạng mẫu mã, quy cách và có sẵn tại xưởng để quý khách hàng có thể tham khảo, lựa chọn và sử dụng ngay khi có nhu cầu.


Đặc biệt, với kinh nghiệm phân phối tôn thép chính hãng, chúng tôi cam kết từng sản phẩm xuất xưởng luôn có đầy đủ giấy tờ, chính sách bảo hành, bảo dưỡng giúp quý khách hoàn toàn an tâm khi sử dụng, không sợ hàng giả, hàng nhái. Hoàng Phúc nói không với những sản phẩm kém chất lượng, luôn phân phối chính hãng, có nguồn gốc rõ ràng.

Là đại lý trực tiếp, chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá tôn thép mới nhất, đồng thời cũng có nhiều chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho đối tác dài lâu, khách hàng mua số lượng lớn hoặc kể cả khách hàng mới. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng tôn thép, bạn cần báo giá chính xác thời điểm hiện tại hay lựa chọn sản phẩm phù hợp thì liên hệ ngay Hoàng Phúc nhé.

Tôn thép Hoàng Phúc sẽ đồng hành tư vấn, giúp quý khách hàng lựa chọn sản phẩm PHÙ HỢP, ĐÚNG GIÁ và sản phẩm CHÍNH HÃNG. Hỗ trợ quý khách hàng giao hàng tận nơi, nhanh chóng để kịp mọi tiến độ. Mọi thông tin chi tiết liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ cụ thể nhé. Hotline: 0919 077 799 - 0828 277 799.

4.1 Các sản phẩm tại công ty tôn thép Hoàng Phúc

Công ty tôn thép Hoàng Phúc chuyên cung cấp vật liệu xây dựng và sắt thép xây dựng như: 

  • Tôn lợp mái chính hãng
  • Thép hộp, thép hình, thép xây dựng là thế mạnh của công ty
  • Vật liệu xây dựng

4.2 Cam kết dịch vụ

 Lấy uy tín và chất lượng làm tiêu chuẩn và sự phát triển của chúng tôi, Hoàng Phúc mong rằng từng khách hàng khi đến với chúng tôi là một sự hài lòng, lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Chúng tôi luôn đồng hành, hỗ trợ quý khách với các cam kết như sau:

  • Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ
  • Giá cả cạnh tranh, cập nhật mới nhất
  • Giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tận nơi
  • Chuyên nghiệp, lấy uy tín và trách nhiệm làm sự phát triển.

Để được tư vấn và cập nhật bảng giá tôn thép mới nhất từ nhà máy của các thương hiệu tôn chính hãng vui lòng liên hệ trực tiếp Tôn thép Hoàng Phúc nhé. Hotline: 0939 066 130 - 0933 144 555. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, giải đáp mọi yêu cầu, thắc mắc của quý khác.

>> Xem thêm: tiêu chuẩn tôn lạnh màu Hoa Sen

Công ty tôn thép Hoàng Phúc

  • Văn phòng: 31 Đường 21, Tổ 21 , Khu Phố 2 , Phường Bình Chiểu, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
  • Kho hàng: Số 435 Hà Huy Giáp .Khu Phố 5.Phường Thạnh Xuân Q12 ,TPHCM 
  • Email: tonthephoangphuc@gmail.com
  • Website:https://www.tonthephoangphuc.com
  • Hotline: 0919 077 799 – 0828 277 799